Thông tư liên tịch về Tiêu chuẩn bàn ghế học sinh an toàn được Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Y tế thống nhất, hướng dẫn các cơ sở sản xuất, lựa chọn mẫu bàn ghế học sinh phù hợp. Văn bản nhấn mạnh các quy định quan trọng trong thiết kế, sản xuất, thi công lắp đặt nội thất trường học như sau:
Quy định cỡ số và mã số bàn ghế theo nhóm chiều cao học sinh:
Cỡ số |
Mã số |
Chiều cao học sinh (cm) |
I |
I/100 - 109 |
Từ 100 đến 109 |
II |
II/110 - 119 |
Từ 110 đến 119 |
III |
III/120 - 129 |
Từ 120 đến 129 |
IV |
IV/130 - 144 |
Từ 130 đến 144 |
V |
V/145 - 159 |
Từ 145 đến 159 |
VI |
VI/160 - 175 |
Từ 160 đến 175 |
Quy định kích thước cơ bản của bàn ghế (sai số cho phép của kích thước là ± 0,5cm):
Thông số |
Cỡ số |
|||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
|
- Chiều cao ghế (cm) |
26 |
28 |
30 |
34 |
37 |
41 |
- Chiều sâu ghế (cm) |
26 |
27 |
29 |
33 |
36 |
40 |
- Chiều rộng ghế (cm) |
23 |
25 |
27 |
31 |
34 |
36 |
- Chiều cao bàn (cm) |
45 |
48 |
51 |
57 |
63 |
69 |
- Hiệu số chiều cao bàn ghế (cm) |
19 |
20 |
21 |
23 |
26 |
28 |
- Chiều sâu bàn (cm) |
45 |
45 |
45 |
50 |
50 |
50 |
- Chiều rộng bàn (cm) |
|
|
|
|
|
|
+ Bàn một chỗ ngồi |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
+ Bàn hai chỗ ngồi |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
120 |
Chất liệu phải có nguồn gốc, xuất xứ, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sự an toàn cho sức khỏe học sinh. Ngoài ra, bàn ghế học sinh phải sử dụng các vật liệu cứng, chịu lực tốt, chống được cong vênh, chống nước bởi môi trường giáo dục học sinh rất dễ hiếu động, sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.
Xem thêm: Bàn ghế học sinh cấp 1, 2 trường học nào tốt?
Quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa. Bàn ghế học sinh chính hãng phải đảm bảo trên nhãn/tem có ghi rõ ràng các mục: tên sản phẩm, nhà sản xuất, năm sản xuất, kích thước, màu sắc, chất liệu,… và một số thông tin khác.
Các cự ly cơ bản |
Bàn hai chỗ ngồi |
Bàn một chỗ ngồi |
1. Khoảng cách từ mép sau của hàng bàn đầu đến bảng (cm) |
215 |
215 |
2. Khoảng cách giữa hai dãy bàn (cm) |
80 |
Kê ghép như với bàn hai chỗ ngồi theo các quy định như với bàn hai chỗ ngồi |
3. Khoảng cách từ mép bàn đến tường của hướng ánh sáng chính chiếu vào phòng học (cm) |
60 |
|
4. Khoảng cách từ mép bàn đến tường không phải hướng ánh sáng chính chiếu vào phòng học (cm) |
50 |
|
5. Khoảng cách giữa hai hàng bàn (cm) |
95 - 100 |
|
6. Khoảng cách từ hàng ghế cuối đến tường phía sau phòng học (cm) |
40 |
Với những chia sẻ trên đây, chúng tôi hi vọng khách hàng sễ lựa chọn cho mình những mẫu sản phẩm phù hợp, chất lượng và an toàn nhất. Khách hàng có thắc mắc, cần tư ván hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giáo tốt nhất.
Nguồn: Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
http://moj.gov.vn
>> GỌI ĐẶT HÀNG:
TP Hồ Chí Minh: 02866.513.888 - 0939.695.569 - 0901.356.186
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
Liên hệ
MST: 0313487247
Showroom & văn phòng:
232 Nơ Trang Long, phường 12, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
Hotline: 028 6651 3888 - 0939.695.569 - 0901.356.186 - 098.100.2488
Email: hoaphatmiennam123@gmail.com
(Với kinh nghiệm gần 20 năm trong nghề sản xuất nội thất)
KHO NỘI THẤT HÒA PHÁT TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Kho Nội thất Hòa Phát tại KCN Cát Lái
Tại Bình Dương: Nhà máy KCN Đại Đăng
Điện thoại: 0939 695 569 - Email: tongkhonoithathcm@gmail.com